BẢNG DANH SÁCH CÁC SẢN PHẨM PALLET NHỰA VIỆT THÀNH

Cách tìm pallet nhựa chuyên dụng

Lựa chọn Pallet nhựa phù hợp với ứng dụng là rất quan trọng.

Đối với pallet nhựa nhà kho, pallet của khách hàng làm việc với giắc pallet hoặc xe nâng pallet sẽ được sử dụng để xếp chồng nhiều hoặc xếp chồng đơn?

Đối với hệ thống kệ sử dụng, giá đỡ chọn lọc bình thường và hệ thống AS / RS? Thiết kế giá pallet khác nhau, cần thiết kế pallet khác nhau. Nếu không, dịch vụ không chuyên nghiệp chắc chắn làm cho khách hàng mất mát, hỏng hóc hàng hóa

Có hai Kích thước Pallet nhựa được hoàn toàn khả thi cho hàng hoá của khách hàng. Các kích thước chuẩn như 1200×1000 / 1200×800 hoặc các kích thước khác phải được khách hàng tùy chỉnh.

Pallet nhựa có tải trọng theo thông số công của nhà sản xuất nên để sử dụng được lâu dài và tiết kiệm, trước khi sử dụng các bạn nên kiểm tra thông số kỹ thuật phù hợp, đủ tải dyanmic, tải tĩnh và rack tải. Pallet nhựa tải quá công suất có nghĩa là bao nhiêu tấn hàng hóa sẽ phá vỡ các pallet. vượt quá tải pallet sẽ tuổi thọ sẽ rất ngắn.

Vì vậy công bố tải trọng Pallet, công suất tiêu chuẩn là cần thiết. Nhà cung cấp chuyên nghiệp phải cung cấp tiêu chuẩn của họ.

Pallet nhựa sản xuất tại Nhựa Việt Thành

Nhựa Việt Thành tự hào là chuyên gia hàng đầu về sản xuất Pallet nhựa, cung cấp các sản phẩm đóng gói và phụ trợ công nghiệp cho nhà máy sản xuất, kho chứa hàng hoá, siêu thị,… phục vụ nhu cầu nội địa và xuất khẩu.

Pallet nhựa là sản phẩm thế mạnh của chúng tôi, hiện được dùng phổ biến trong các nhà máy sản xuất, kho chứa hàng, siêu thị … Với nguyên vật liệu được nhập khẩu từ nước ngoài và hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại, các sản phẩm của chúng tôi luôn được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá cao.

ban ner nha may nhua viet thanh

Nhựa Việt Thành chuyên 🆂Ỉ/🅻Ẻ Pallet nhựa công nghiệp
Pallet nhựa là gì

Pallet là một cấu trúc phẳng, được dùng để cố định hàng hóa khi vận chuyển bằng nhiều hình thức khác nhau, phổ biến nhất là trong các container. Ngoài ra, pallet còn được sử dụng để làm kệ kho hàng, lưu trữ hàng, làm thảm lót trong các sự kiện ngoài trời,…
Pallet nhựa chủ yếu được làm từ nhựa HDPE mới hoặc PET tái chế có khả năng chịu tải nặng rất tốt, thời gian sử dụng lâu dài. Hiện có rất nhiều loại pallet nhựa với nhiều kích cỡ, màu sắc, cấu tạo khác nhau nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.

Ưu điểm vượt trội của pallet nhựa
Có thể nói, sự ra đời của pallet nhựa như một “vị cứu tinh” của nhiều doanh nghiệp vì loại pallet này khắc phục được rất nhiều nhược điểm của pallet gỗ ra đời trước đó, cụ thể như:

Pallet nhựa với nhiều tính năng vượt trội
– Với tính năng siêu bền, không bị ảnh hưởng bởi hóa chất, nước, không dẫn điện, không mối mọt, tuổi thọ dài,…. Pallet nhựa có thể sử dụng ở bất cứ điều kiện môi trường nào.
– Với tính năng siêu nhẹ, Pallet nhựa giúp cho việc vận chuyển dễ dàng hơn, giúp quá trình quay vòng, lượt trung chuyển nhiều hơn, từ đó giảm thiểu chi phí đáng kể.
– Vòng đời kéo dài, Pallet nhựa có tuổi thọ rất lâu, thời gian sử dụng kéo dài. Người sử dụng pallet nhựa nếu không còn nhu cầu sử dụng có thể bán lại hoặc cho thuê dài hạn với một nguồn thu không hề nhỏ.
– Được cấu tạo từ nhựa không thấm nước lại có khả năng chống lại hầu hết các chất độc hóa học, các axit nên rất an toàn trong việc lưu trữ hàng hóa.
Chính vì vậy, những sản phẩm pallet nhựa ngày càng được sử dụng rất rộng rãi, không chỉ đối với các doanh nghiệp mà còn cả những cơ sở sản xuất, hộ gia đình,…
Pallet nhựa cũng có những nhược điểm cần chú ý
Song song với những ưu điểm vượt trội, việc sử dụng pallet nhựa cũng đòi hỏi người sử dụng cũng có những vấn đề cần chú ý để khắc phục một số nhược điểm của loại pallet này:

Pallet nhựa rất đa dạng về mẫu mã
– Không nên dùng pallet nhựa để đựng các loại thực phẩm rau củ vì chất BecaBDE có thể gây hại cho người tiêu dùng.
– Việc khắc phục hư hỏng pallet nhựa rất khó khăn, đôi khi bắt buộc phải thay mới.
– Việc luân chuyển hàng hóa với trọng tải lớn trong thời gian dài có thể làm pallet nhựa bị biến dạng. Vì vậy, đòi hỏi người bệnh phải sử dụng sản phẩm cẩn thận, hạn chế đến mức thấp nhất việc ném từ trên cao xuống.
Với những ưu điểm, nhược điểm, tính năng sử dụng của pallet nhựa kể trên hy vọng đã giúp bạn đọc hiểu hơn về sản phẩm này để có được sự lựa chọn phù hợp nhất!

Pallet nhựa và ứng dụng

Sử dụng pallet nhựa giúp mang lại hiệu quả kinh tế cũng như tiết kiệm được chi phí khá lớn. Tuổi thọ của pallet nhựa có thể kéo dài đến hàng trăm vòng luân chuyển hàng hóa trở lên và chống lại những ảnh hưởng của hóa chất, ăn mòn…

Pallet nhựa được ứng dụng trong nhiều trường hợp khác nhau như sử dụng cho xe nâng tay, xe nâng bán tự động, xe nâng động cơ. Nếu như pallet giấy dễ bị thấm nước hoặc pallet gỗ bị mối mọt, ẩm mục thì pallet nhựa hầu như không bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường nào.

ⒽⓄⓉⓁⒾⓃⒺ: 0938 315 222 – 0983 777 241 để được tư vấn và hỗ trợ. Chúng tôi luôn hân hạnh phục vụ quý khách!

Các sản phẩm được thiết kế sẵn như trong bảng thông số kĩ thuật dưới đây. Ngoài ra chúng tôi còn sản xuất theo yêu cầu riêng của khách hàng.

BẢNG DANH SÁCH CÁC SẢN PHẨM PALLET NHỰA

 

STT No

MÃ SP
Model
KÍCH THƯỚC

Dimension

(Dài x rộng x cao)
(mm) 
± 2%

TRỌNG LƯỢNG    

(kg)±0.5

TẢI TRỌNG/ Load MÀU SẮC
COLOR
ĐỘNG
Dynamic (kg)
TĨNH
Static (kg)
1 PL01-LK  1200 x 800 x 180 mm 18 1000 4000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

2 PL04-LK  1200 x 1000 x 150 mm 17 1000 4000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

3 PL05-LK  1200 x 1000 x 150 mm 22.5 1000 4000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

4 PL06-LK  1100 x 1100 x 150 mm 18.5 1000 4000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

5 PL08-LK  1200 x 1000 x 145 mm 10 600 2400  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

6 PL09-LK  1100 x 1100 x 150 mm 11.5 1000 3000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

7 PL10-LK  1200 x 1000 x 150 mm 18.6 2400 5000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

8 PL11-LK  1200 x 1000 x 150 mm 14.4 1000 4000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

9 PL12-LK  1200 x 1000 x 150 mm 21 2400 5000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

10 PL15-LK  1100 x 1100 x 125 mm 7.8 1000 3000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

11 PL16-LK  1200 x 1200 x 150 mm 20.5 2000 4000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

12 PL01-HG  1200 x 1000 x 145 mm 25 1500 5000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

13 PL02-HG  1200 x 1000 x 145 mm 24 1500 5000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

14 PL01-LS  1200 x 1000 x 150 mm 15.5 1000 3000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

15 PL02-LS  1200 x 1000 x 78 mm 12.5 0 3000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

16 PL03-LS  1200 x 1000 x 78 mm 12 0 3000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

17 PL04-LS  1000 x 600 x 100 mm 5.4 0 1000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

18 PL07-LS  600 x 600 x 100 mm 2.95 0 100  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

19 SG-P1006  1065 x 601 x 100 mm 6.2 300 1000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

20 SGP1006C  1065 x 601 x 140 mm 8.25 500 1000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

21 SGP1210  1205 x 1062 x 140 mm 16.5 800 3000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

22 SGP1210P  1205 x 1062 x 150 mm 14.6 1000 4000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

23 SG1210  1200 x 1000 x 145 mm 21.8 1200 4000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

24 SG1210G  1200 x 1000 x 145 mm 23 1500 5000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

25 SG1210N  1200 x 1000 x 75 mm 11.5 500 2000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

26 SG1210C1  1200 x 1000 x 145 mm 19.7 1200 4000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

27 SG1210C2  1200 x 1000 x 145 mm 19.8 1200 4000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

28 P.90307-1 1000 x 600 x 80 mm 6.5  

0

1000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

 

29

 

P.90307-2 1200 x 1000 x 80 mm 12.8 0 2000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

30 P.90307-3 1200 x 1000 x 130 mm 17.8 800 3000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

31 P.90307-4 1200 x 1000 x 150 mm 25.5 1000 4000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

32 P.011203-1 1000 x 600 x 80 mm 5.6 0 1000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

33 P.011203-2 1200 x 1000 x 80 mm 11.2 600 2500  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

34 P.011203-3 1100 x 1100 x 150 mm 17.3 800 4000  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

35 P.011203-4 1200 x 1000 x 150 mm 22.4 1000 4500  Xanh dương (blue)

Đỏ (red)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

36 P701  1200 x 1000 x 150 mm 14.4 1000 4000  Xanh dương (blue)

Xanh lá (green)

Vàng (yellow)

37 P704

Không thép

Có thép

 

1200 x 1000 x 150 mm

1200 x 1000 x 150 mm

13.3

18.3

600

2000

3500

5000

 Xanh dương (blue)

 

Từ khóa:  

Bình luận

0938315222
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon